Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 1990 (Canh Ngọ)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1990 Năm : Canh Ngọ
Mệnh : Lộ Bàng Thổ
Cung : Khảm
Niên mệnh năm sinh: Thủy

Xem tuổi kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

1366278318 ca phong thuy 2 Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 1990 (Canh Ngọ)

♦ Bạn đang đắn đo không biết tìm Đồ Phong ThủyĐồ Phong Thủy Cao CấpĐồ Phong Thủy Giá Rẻ ở đâu cho chất lượng? Đến ngay Thế Giới Phong Thủy để có cho mình những lựa chọn tốt nhất!

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

 

Kết quả xem hợp tuổi kết hôn

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nữ Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1975 Lộ Bàng Thổ – Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Canh – Ất  =>  Tương sinh Ngọ – Mão  =>  Lục phá Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 2
1976 Lộ Bàng Thổ – Sa Trung Thổ   =>  Bình Canh – Bính  =>  Bình Ngọ – Thìn  =>  Bình Khảm – Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy – Hỏa => Tương khắc 5
1977 Lộ Bàng Thổ – Sa Trung Thổ   =>  Bình Canh – Đinh  =>  Bình Ngọ – Tỵ  =>  Bình Khảm – Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy – Thủy => Bình 6
1978 Lộ Bàng Thổ – Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Mậu  =>  Bình Ngọ – Ngọ  =>  Tam hình Khảm – Khôn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 3
1979 Lộ Bàng Thổ – Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Kỷ  =>  Bình Ngọ – Mùi  =>  Lục hợp Khảm – Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy – Mộc => Tương sinh 9
1980 Lộ Bàng Thổ – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương khắc Canh – Canh  =>  Bình Ngọ – Thân  =>  Bình Khảm – Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy – Mộc => Tương sinh 6
1981 Lộ Bàng Thổ – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương khắc Canh – Tân  =>  Bình Ngọ – Dậu  =>  Bình Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 2
1982 Lộ Bàng Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương khắc Canh – Nhâm  =>  Bình Ngọ – Tuất  =>  Tam hợp Khảm – Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy – Kim => Tương sinh 5
1983 Lộ Bàng Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương khắc Canh – Quý  =>  Bình Ngọ – Hợi  =>  Bình Khảm – Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy – Kim => Tương sinh 4
1984 Lộ Bàng Thổ – Hải Trung Kim   =>  Tương sinh Canh – Giáp  =>  Tương khắc Ngọ – Tý  =>  Lục xung Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 2
1985 Lộ Bàng Thổ – Hải Trung Kim   =>  Tương sinh Canh – Ất  =>  Tương sinh Ngọ – Sửu  =>  Lục hại Khảm – Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy – Hỏa => Tương khắc 6
1986 Lộ Bàng Thổ – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Bính  =>  Bình Ngọ – Dần  =>  Tam hợp Khảm – Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy – Thủy => Bình 8
1987 Lộ Bàng Thổ – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Đinh  =>  Bình Ngọ – Mão  =>  Lục phá Khảm – Khôn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 3
1988 Lộ Bàng Thổ – Đại Lâm Mộc   =>  Tương khắc Canh – Mậu  =>  Bình Ngọ – Thìn  =>  Bình Khảm – Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy – Mộc => Tương sinh 6
1989 Lộ Bàng Thổ – Đại Lâm Mộc   =>  Tương khắc Canh – Kỷ  =>  Bình Ngọ – Tỵ  =>  Bình Khảm – Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy – Mộc => Tương sinh 6
1990 Lộ Bàng Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  Bình Canh – Canh  =>  Bình Ngọ – Ngọ  =>  Tam hình Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 2
1991 Lộ Bàng Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  Bình Canh – Tân  =>  Bình Ngọ – Mùi  =>  Lục hợp Khảm – Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy – Kim => Tương sinh 6
1992 Lộ Bàng Thổ – Kiếm Phong Kim   =>  Tương sinh Canh – Nhâm  =>  Bình Ngọ – Thân  =>  Bình Khảm – Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy – Kim => Tương sinh 6
1993 Lộ Bàng Thổ – Kiếm Phong Kim   =>  Tương sinh Canh – Quý  =>  Bình Ngọ – Dậu  =>  Bình Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 4
1994 Lộ Bàng Thổ – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Giáp  =>  Tương khắc Ngọ – Tuất  =>  Tam hợp Khảm – Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy – Hỏa => Tương khắc 6
1995 Lộ Bàng Thổ – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Ất  =>  Tương sinh Ngọ – Hợi  =>  Bình Khảm – Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy – Thủy => Bình 8
1996 Lộ Bàng Thổ – Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Canh – Bính  =>  Bình Ngọ – Tý  =>  Lục xung Khảm – Khôn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 1
1997 Lộ Bàng Thổ – Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Canh – Đinh  =>  Bình Ngọ – Sửu  =>  Lục hại Khảm – Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy – Mộc => Tương sinh 5
1998 Lộ Bàng Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  Bình Canh – Mậu  =>  Bình Ngọ – Dần  =>  Tam hợp Khảm – Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy – Mộc => Tương sinh 8
1999 Lộ Bàng Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  Bình Canh – Kỷ  =>  Bình Ngọ – Mão  =>  Lục phá Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 2
2000 Lộ Bàng Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Canh – Canh  =>  Bình Ngọ – Thìn  =>  Bình Khảm – Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy – Kim => Tương sinh 6
2001 Lộ Bàng Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Canh – Tân  =>  Bình Ngọ – Tỵ  =>  Bình Khảm – Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy – Kim => Tương sinh 6
2002 Lộ Bàng Thổ – Dương Liễu Mộc   =>  Tương khắc Canh – Nhâm  =>  Bình Ngọ – Ngọ  =>  Tam hình Khảm – Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 1
2003 Lộ Bàng Thổ – Dương Liễu Mộc   =>  Tương khắc Canh – Quý  =>  Bình Ngọ – Mùi  =>  Lục hợp Khảm – Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy – Hỏa => Tương khắc 5
2004 Lộ Bàng Thổ – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Canh – Giáp  =>  Tương khắc Ngọ – Thân  =>  Bình Khảm – Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy – Thủy => Bình 4
2005 Lộ Bàng Thổ – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Canh – Ất  =>  Tương sinh Ngọ – Dậu  =>  Bình Khảm – Khôn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thủy – Thổ => Tương khắc 3

 

♦ Đến với The Gioi Phong Thuy, bạn sẽ tìm được những đồ phong thủy vô cùng chất lượng!

Thế Giới Tỳ Hưu

Thế Giới Thiềm Thừ

Thế Giới Đá Quý

Thế Giới Trang Sức

Truy cập để xem nhiều hơn tại TheGioiPhongTthuy.com – Chuỗi Siêu Thị Đồ Phong Thủy Cao Cấp Giá Sỉ !!!
Hotline: 0923.166.166 (HCM) / 0925.166.166 (Đà Nẵng) / 0926.166.166 (HN)

Cùng Danh Mục

Liên Quan Khác

  • No Related Post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>